Sulawesi Selatan

Không tìm thấy kết quả Sulawesi Selatan

Bài viết tương tự

English version Sulawesi Selatan


Sulawesi Selatan

• Ngôn ngữ Tiếng Indonesia (chính thức)
Tiếng Bugis
Tiếng Makassar
Tiếng Toraja
Tiếng Mandar
Huyện đông dân nhất Huyện Bone - (717268 - 2010)
Thứ hạng diện tích Thứ 16
Lập tỉnh 13 tháng 12, 1960
• Religion Hồi giáo (89,62%), Khánh Cách (7,62%), Công giáo La Mã (1,54%), Phật giáo (0,24%), Ấn Độ giáo (0,72%), Nho giáo (0.004)[2]
Postcodes 90xxx, 91xxx, 92xxx
Huyện rộng nhất Bắc Luwu - 7.502,58 kilômét vuông (2.896,76 sq mi)
Tỉnh lỵ Makassar
Trang web Government official site
• Dân tộc Bugis (41,9%), Makassar (25.43%), Người Toraja (9,02%), Mandar (6,1%)
• Tiếng Bugis ᨔᨘᨒᨕᨙᨔᨗ ᨒᨕᨘᨈ
• Tổng cộng 8.032.551
Biển số xe DD, DP, DW
Độ cao cực đại 3.478 m (11,411 ft)
Quốc gia  Indonesia
Múi giờ ICT (UTC+08)
Thành phố rộng nhất Palopo - 247,52 kilômét vuông (95,57 sq mi)
• Thành phần Chính quyền địa phương Sulawesi
Thành phố đông dân nhất Makassar - (1.339.374 - 2010)
Mã ISO 3166 ID-SN
• Mật độ 170/km2 (450/mi2)